Các Ngành Nghề Thuộc Visa 482
Visa 482 Úc được biết đến là visa cho những người lao động có tay nghề tại Úc diện tạm trú. Theo đó, với visa này có một danh sách các ngành, nghề áp dụng cho đương đơn.
Vì Sao Chọn Visa Úc 482 Thay Vì Các Loại Visa Tay Nghề Khác?
Visa 482 là một trong những lựa chọn phổ biến cho lao động có tay nghề muốn làm việc tại Úc. Khi so sánh thị thực này với các loại thị thực tay nghề khác sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về sự khác biệt. Visa tay nghề 482 mang đến lợi ích nổi bật sau:
Có thể thấy được visa 482 là lựa chọn lý tưởng với quy trình đơn giản và ít rào cản hơn so với các loại visa khác. Di trú Hunter Tề sẽ đồng hành cùng bạn với các hướng dẫn chi tiết và đầy đủ nhất trong suốt quá trình xin thị thực 482.
Cơ Hội Vàng Cho Người Lao Động Thông Qua Danh Sách Ngành Nghề Visa 482 Đa Dạng Năm 2024
Visa tay nghề 482 mở ra cánh cửa phát triển sự nghiệp rộng lớn tại Úc nhờ danh sách ngành nghề visa 482 đa dạng và toàn diện. Danh sách này bao gồm cả diện Trung và Dài Hạn (MLTSSL) và diện Ngắn Hạn (STSOL), tạo nên một bức tranh nghề nghiệp phong phú. Nhờ vậy, người lao động quốc tế có thể dễ dàng tìm kiếm việc làm trong nhiều lĩnh vực như kỹ thuật, y tế, công nghệ và dịch vụ.
Visa 482 không chỉ giúp bạn có được việc làm phù hợp mà còn mang đến cơ hội chuyển đổi sang thường trú nhân (PR) cho những ngành nghề thuộc diện MLTSSL.
Nếu bạn đang phân vân về việc chọn ngành nghề phù hợp với visa 482 hoặc cần hỗ trợ trong quá trình xin visa, Di trú Hunter Tề sẽ giúp bạn. Đội ngũ Di trú Hunter Tề cung cấp dịch vụ tư vấn và hướng dẫn chuyên sâu, giúp bạn tăng cơ hội thành công khi xin visa tay nghề tại Úc. Hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ và hiện thực hóa ước mơ làm việc tại Úc của bạn!
Danh sách ngành, nghề Visa 482 loại trung và dài hạn (MLTSSL)
3 giám đốc trung tâm chăm sóc trẻ em
5 người quản lý tổ chức y tế cơ sở
7 quản trị viên hoặc quản lý nghệ thuật
13 nhân viên kế toán (tổng hợp)
28 nhà khoa học không gian khác
56 nhà khoa học nghiên cứu môi trường
57 nhà khoa học môi trường (nec)
60 nhà khoa học sự sống (tổng quát)
68 nhà khoa học phòng thí nghiệm y tế
74 chuyên gia khoa học tự nhiên và vật lý (nec)
77 giáo viên có nhu cầu đặc biệt
80 giáo viên giáo dục đặc biệt (nec)
82 bác sĩ X quang chẩn đoán y tế
84 kỹ thuật viên y học hạt nhân
87 bác sĩ chỉnh hình hoặc chân tay giả
94 nhà nghiên cứu bệnh học về ngôn ngữ
96 bác sĩ chuyên khoa (y học đa khoa)
102 chuyên gia chăm sóc đặc biệt
110 bác sĩ phẫu thuật (tổng hợp)
112 bác sĩ phẫu thuật thần kinh
113 bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình
116 bác sĩ phẫu thuật tạo hình và tái tạo
124 bác sĩ X quang chẩn đoán và can thiệp
129 y tá đã đăng ký (chăm sóc người già)
130 y tá đã đăng ký (sức khỏe trẻ em và gia đình)
131 y tá đã đăng ký (y tế cộng đồng)
132 y tá đã đăng ký (chăm sóc quan trọng và cấp cứu)
133 y tá đã đăng ký (khuyết tật phát triển)
134 y tá đã đăng ký (khuyết tật và phục hồi chức năng)
136 y tá đã đăng ký (hành nghề y)
137 y tá đã đăng ký (sức khỏe tâm thần)
139 y tá đã đăng ký (phẫu thuật)
142 Nhà phân tích kinh doanh CNTT
146 nhà phát triển lập trình viên
148 lập trình viên phần mềm và ứng dụng (nec)
150 kỹ sư hệ thống và mạng máy tính
160 người soạn thảo công trình dân dụng
161 kỹ thuật viên xây dựng dân dụng
162 nhân viên soạn thảo kỹ thuật điện
163 kỹ thuật viên kỹ thuật điện
164 kỹ thuật viên thông tin vô tuyến
165 kỹ sư hiện trường viễn thông
167 nhân viên kỹ thuật hoặc công nghệ viễn thông
173 công nhân buôn bán kim loại tấm
180 Thợ máy kim loại (hạng nhất)
193 thợ sửa ống nước (tổng hợp)
194 Điều hòa không khí và thợ cơ khí
Danh Sách Nghề Diện Ngắn Hạn (STSOL)
Để biết chi tiết về các ngành nghề đủ điều kiện cho visa tạm trú ngắn hạn, bạn nên tham khảo danh sách ngành nghề visa 482 STSOL (Short-term Skilled Occupation List). Danh sách này là một phần quan trọng của chương trình visa 482, cung cấp thông tin về các nghề nghiệp được Chính phủ Úc xác định là có nhu cầu trong ngắn hạn. Việc hiểu rõ danh sách này sẽ giúp bạn đánh giá cơ hội xin visa tạm trú và lập kế hoạch nghề nghiệp phù hợp khi muốn làm việc tại Úc.
Nếu chưa tìm thấy nghề phù hợp với visa 482 diện STSOL bạn có thể xem thêm các cập nhật tại đây. Hoặc liên hệ ngay với Cố vấn Di trú Hunter Tề để được tư vấn chi tiết và hướng dẫn tận tình về visa tay nghề chủ bảo lãnh 482 giúp bạn sớm nắm bắt cơ hội làm việc tại Úc!
Danh Sách Ngành Nghề Visa 482 Úc
Tương tự với các dòng, danh sách ngành nghề của visa 482 Úc cũng được chia thành hai loại chính: Danh sách Nghề Chiến Lược Trung và Dài Hạn (MLTSSL) và Danh sách Nghề Ngắn Hạn (STSOL). Danh sách ngành nghề được bảo lãnh STSOL MLTSSL tuyển chọn dựa trên nhu cầu lao động tại Úc và khả năng cung cấp nhân lực trong nước.
Hành Trình Xin Visa 482 Úc Thành Công
Nếu bạn đang mơ ước về cơ hội làm việc tại Úc thông qua visa tay nghề 482, điều thiết yếu là nghiên cứu kỹ danh sách ngành nghề visa 482. Danh sách này sẽ giúp bạn xác định ngành nghề phù hợp với kỹ năng và kinh nghiệm của mình, đồng thời đáp ứng nhu cầu lao động của Úc.
Tại Di trú Hunter Tề, chúng tôi thấu hiểu những thách thức trong quá trình xin visa 482 và cam kết đồng hành cùng bạn từ giai đoạn tìm hiểu ban đầu đến khi hoàn tất hồ sơ. Với kinh nghiệm dày dặn, chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về danh sách ngành nghề, đánh giá cơ hội của bạn, hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ chuyên nghiệp, và theo dõi tiến trình xử lý.
Hãy liên hệ với Di trú Hunter Tề ngay hôm nay để bắt đầu hành trình của bạn tại Úc. Chúng tôi sẽ giúp bạn biến ước mơ làm việc và phát triển sự nghiệp tại đất nước tuyệt vời này thành hiện thực, mở ra một chương mới đầy hứa hẹn trong cuộc đời bạn!
Tổng Quan Các Dòng Thị Thực Tay Nghề 482 Úc
Visa 482, hay còn gọi là Temporary Skill Shortage Visa (TSS), là một loại visa tay nghề chủ bảo lãnh dành cho những người lao động có kỹ năng được chính phủ Úc công nhận trong các lĩnh vực đang thiếu hụt lao động. Được thiết kế để giúp giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực, visa 482 cho phép bạn làm việc tại Úc từ 2 đến 4 năm và có cơ hội xin visa thường trú (PR) trong một số trường hợp nhất định.
Thị thực này được chia thành hai dòng chính:
Hãy cùng Di trú Hunter Tề khám phá chi tiết về danh sách ngành nghề visa 482 và các điều kiện kèm theo để đảm bảo bạn hiểu rõ về loại thị thực này.
Danh sách ngành, nghề visa 482 loại tay nghề ngắn hạn (STSOL)
3 người trồng rau (Úc)/người làm vườn ở chợ (NZ)
6 giám đốc kinh doanh và tiếp thị
8 giám đốc dịch vụ doanh nghiệp
11 Giám đốc nghiên cứu và phát triển
13 Giám đốc sản xuất (lâm nghiệp)
14 giám đốc sản xuất (sản xuất)
15 giám đốc sản xuất (khai thác mỏ)
16 giám đốc cung ứng và phân phối
17 nhà quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi (nec)
24 nhà quản lý chuyên môn (nec) ngoại trừ: (a) đại sứ; hoặc (b) tổng giám mục; hoặc (c) giám mục
25 quản lý quán cà phê hoặc nhà hàng
27 người quản lý chỗ ở và khách sạn (nec)
28 nhân viên quản lý dịch vụ khách hàng
31 người quản lý cơ sở vật chất
35 đạo diễn (phim, truyền hình, đài phát thanh hoặc sân khấu)
37 đạo diễn chương trình (truyền hình hoặc đài phát thanh)
42 tờ báo hoặc biên tập viên định kỳ
46 nhà báo và nhà văn khác (nec)
51 nhà môi giới tài chính (nec)
60 phòng trưng bày hoặc người phụ trách bảo tàng
64 nhà phân tích tổ chức và phương pháp
65 người giám định bằng sáng chế
66 chuyên gia tổ chức và thông tin (nec)
70 Giám đốc phát triển kinh doanh CNTT
72 chuyên gia quan hệ công chúng
73 đại diện bán hàng kỹ thuật (nec) bao gồm đại diện bán hàng giáo dục
84 giáo viên trung học cơ sở (Úc) / giáo viên trung học cơ sở (NZ)
86 giáo viên mỹ thuật (học kèm)
87 Giáo viên dạy nhảy (học kèm)
88 Giáo viên âm nhạc 88 (học kèm)
89 gia sư và giáo viên tư nhân (nec)
90 giáo viên tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác
93 cố vấn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
99 chuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khỏe (nec)
102 bác sĩ y học cổ truyền trung quốc
103 nhà trị liệu sức khỏe bổ sung (nec)
111 quản trị viên cơ sở dữ liệu
115 Kỹ sư đảm bảo chất lượng CNTT
117 Kỹ sư kiểm thử hệ thống CNTT
118 Kỹ sư hỗ trợ và kiểm tra CNTT (nec)
119 chuyên gia tư pháp và pháp lý khác (nec)
121 nhân viên tư vấn về ma túy và rượu
122 nhân viên tư vấn hôn nhân và gia đình
133 kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế
137 thanh tra viên sản phẩm sơ cấp (nec)
139 kỹ thuật viên khoa học trái đất
140 kỹ thuật viên khoa học đời sống
141 kỹ thuật viên khoa học (nec)
144 kỹ thuật viên kiến trúc, xây dựng và khảo sát (nec)
146 Kỹ thuật viên luyện kim hoặc vật liệu
149 Nhân viên hỗ trợ khách hàng CNTT
151 kỹ thuật viên hỗ trợ CNTT (nec)
153 kỹ sư bảo trì máy bay (điện tử hàng không)
154 kỹ sư bảo trì máy bay (cơ khí)
155 kỹ sư bảo trì máy bay (kết cấu)
156 thợ lắp ráp và thợ máy kim loại (nec)
157 Nhà sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác
163 Cabler (dữ liệu và viễn thông)
164 công nhân đường dây viễn thông
167 người bán thịt hoặc người sản xuất hàng hóa nhỏ
170 người chăm sóc và huấn luyện động vật (nec)
Để được tư vấn miễn phí toàn diện về Visa 482 để định cư tại Úc, vui lòng liên hệ Công Ty Luật Siglaw
Trụ sở chính tại Tp. Hà Nội: Số 44/A32 – NV13, Khu A Glexemco, đường Lê Trọng Tấn, An Khánh, Hoài Đức, Tp.Hà Nội.
Chi nhánh tại miền Nam: A9.05 Block A, Tòa Sky Center, số 5B đường Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.
Chi nhánh miền Trung: 177 Trưng Nữ Vương, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Facebook: https://www.facebook.com/hangluatSiglaw
Bạn đang hướng đến cơ hội định cư và phát triển sự nghiệp tại Úc thông qua bảo lãnh của doanh nghiệp? Danh sách ngành nghề visa 482 Úc chính là công cụ thiết yếu mở ra cánh cửa đến những vị trí việc làm đầy hứa hẹn tại quốc gia này. Trong bài viết sau, Di trú Hunter Tề sẽ hướng dẫn bạn khám phá chi tiết về Danh sách ngành nghề visa 482 Úc, giúp bạn nắm bắt những cơ hội nghề nghiệp quý giá thông qua chương trình visa tay nghề 482.